Chọn phong thủy nhà bếp theo tuổi giúp tăng tài lộc, may mắn

Đối với phương Đông, phong thủy trong ngôi nhà luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Bởi vì nó ảnh hưởng đến sự bình an, công danh, sự nghiệp, tiền tài hay cả sức khỏe và sinh mệnh của gia chủ và người thân. Do đó khi làm nhà, chọn hướng nhà và hướng bếp phù hợp đúng với vận mệnh hay tuổi của gia chủ là điều cần thiết. Trong đó, việc chọn hướng phong thủy nhà bếp theo tuổi nhiều người vẫn chưa biết hoặc chưa thực sự hiểu. Khi bạn chọn được hướng bếp tốt, gia đình an bình, hạnh phúc, hòa thuận, công danh và sự nghiệp tiến triển đến đỉnh cao. Và ngược lại nếu hướng bếp phạm phải những điều đại kỵ thì không chỉ bản thân gia chủ mà tất cả người thân đều bị ảnh hưởng. Hãy đọc hết bài viết này để hiểu rõ hơn về việc chọn hướng đúng phong thủy theo tuổi.

Cách xác định hướng bếp

Hướng bếp (hay còn gọi là hỏa môn) được xác định là hướng lưng của người nấu bếp, lưng của người nấu quay về hướng nào thì hướng đó được xem là hướng bếp.

Các cung tốt và xấu trong hướng bếp

Theo quan niệm của phong thủy, sẽ có 4 hướng tích cực và 4 hướng tiêu cực. Dựa vào bát quái và phi tinh để xác định bát cung trong hướng bếp.

– Sinh khí (thuộc chòm sao Tham Lang) Đại diện cho đến tài lộc, sức sống mãnh liệt.

– Thiên y (thuộc chòm sao Cự Môn) vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.

– Diên niên (thuộc chòm sao Vũ Khúc) đại diện cho  sự hòa thuận, ổn định trong mối quan hệ gia đình, ngoại giao, trường thọ, bớt kẻ địch, đối với nữ sẽ có bạn đời tốt.

– Phục vị (thuộc sao Tả Phù) Đại diện cho sức mạnh tinh thần vững chắc, khả năng tài chính tốt và mang đến sự bình yên, trấn tĩnh.

– Họa hại (thuộc sao Lộc Tốn) mang đến những điều thị phi, quan tai, mệt mỏi

– Ngũ quỷ (thuộc sao Liêm Trinh) Các sự việc lôi thôi vô cớ ập đến, gia đình tan vỡ, tai tiếng thị phi, mất trộm, phá sản, hoả hoạn.

– Lục sát (thuộc chòm sao Lộc Tốn) gây ra tình duyên trắc trở, kiện tụng, thù hận, tai nạn. Với nam giới thì không lo làm ăn, rượu chè cờ bạc.

– Tuyệt mệnh (thuộc chòm sao Phá Quân): Bệnh khó chữa, buồn phiền, đau khổ, u sầu, ít nói, ức chế tâm thần, duyên phận con cái bạc bẽo.

Phong thủy nhà bếp theo tuổi của 12 con giáp

Hướng tốt trong thủy nhà bếp theo tuổi Tý

  • Bính Tý (1936, 1996) và Canh Tý (1960): Bắc (sinh khí); Đông (diên niên); Nam (thiên y); Đông nam (phục vị)
  • Nhâm Tý (1972) và Mậu Tý (1948): Đông nam (sinh khí); Đông (thiên y); Nam (diên niên); Bắc (phục vị)

Hướng bếp tốt tuổi Sửu

  • Tân Sửu (1961) và Đinh Sửu (1997): Nam (sinh khí); Đông Nam (diên niên); Bắc (thiên y); Đông (phục vị)
  • Quý Sửu (1973): Đông (sinh khí); Đông Nam (thiên y); Bắc (diên niên); Nam phục vị)

Hướng bếp tốt tuổi Dần

  • Nhâm Dần (1962) và Mậu Dần (1998): Tây Bắc (diên niên); Đông Bắc (sinh khí); Tây Nam (phục vị); Tây (thiên y)
  • Bính Dần (1986) và Canh Dần (1950): Đông Bắc (sinh khí); Tây Bắc (diên niên); Tây (thiên vị)

Hướng bếp tốt tuổi Mão

  • Đinh Mão (1987) và Tân Mão (1954): Bắc (sinh khí); Đông (diên niên); Nam (thiên y); Đông Nam (phục vị)
  • Quý Mão (1963) và Kỷ Mão (1999): Đông Nam (sinh khí); Nam (diên niên); Đông (thiên y); Bắc (phục vị)
  • Ất Mão (1975): Tây Bắc (sinh khí); Đông Bắc (diên niên); Tây Nam (thiên y); Tây (phục vị)

Hướng bếp tốt tuổi Thìn

  • Canh Thìn (2000), Giáp Thìn (1964): Đông (sinh khí); Bắc (diên niên); Đông Nam thiên y); Nam (phục vị)
  • Mậu Thìn (1988), Nhâm Thìn (1952): Nam (sinh khí); Bắc (thiên y); Đông Nam (diên niên); Đông (phục vị)
  • Bính Thìn (1976): Tây Nam (diên niên); Tây (sinh khí); Tây Bắc (phục vị); Đông Bắc (thiên y)

Hướng bếp tốt tuổi Tỵ

  • Tân Tỵ (2001) và Ất Tỵ (1965): Tây Nam (sinh khí); Tây (diên niên); Tây Bắc (thiên y); Đông Bắc (phục vị)
  • Kỷ Tỵ (1989), Đinh Tỵ (1977): Tây Bắc (diên niên); Đông Bắc (sinh khí); Tây Nam (phục vị); Tây (thiên y)
  • Quý Tỵ (1953): Đông Bắc (sinh khí); Tây Bắc (diên niên); Tây (thiên y); Tây Nam (phục vị)

Hướng bếp tốt cho tuổi Ngọ

  • Giáp Ngọ (1954), Canh Ngọ (1990): Đông Nam (sinh khí); Nam (diên niên); Đông (thiên y); Bắc (phục vị)
  • Mậu Ngọ (1978): Bắc (sinh khí); Đông (diên niên); Nam (thiên y); Đông Nam (phục vị)
  • Bính Ngọ (1966), Nhâm Ngọ (1952): Đông Bắc (diên niên); Tây Bắc (sinh khí); Tây (phục vị); Tây Nam (thiên y)

Hướng bếp tốt tuổi Mùi

  • Ất Mùi (1955), Tân Mùi (1991): Đông (sinh khí); Bắc (diên niên); Đông Nam (thiên y); Nam (phục vị)
  • Kỷ Mùi (1979): Nam (sinh khí); Đông Nam (diên niên); Bắc (thiên y); Đông (phục vị)
  • Đinh Mùi (1967), Quý Mùi (2003, 1941): Tây (sinh khí); Tây Nam (diên niên); Đông Bắc (thiên y); Tây Bắc (phục vị)

Hướng bếp tốt cho tuổi Thân

  • Bính Thân (1957), Nhâm Thân (1993): Tây Nam (sinh khí); Tây (diên niên); Tây Bắc (thiên y); Đông Bắc (phục vị)
  • Canh Thân (1981), Mậu Thân (1969): Tây Bắc (diên niên); Đông Bắc (sinh khí); Tây Nam (phục vị); Tây (thiên y)
  • Giáp Thân (2004): Đông Bắc (sinh khí); Tây Bắc (diên niên); Tây (thiên y); Tây Nam (phục vị)

Hướng bếp tốt cho tuổi Dậu

  • Kỷ Dậu (1969), Ất Dậu (2005, 1945): Bắc(sinh khí); Đông (diên niên); Nam (thiên y); Đông Nam (phục vị)
  • Đinh Dậu (1957), Quý Dậu (1993): Tây Bắc (sinh khí); Đông Bắc (diên niên); Tây Nam (thiên y); Tây (phục vị)
  • Tân Dậu (1981): Nam (diên niên); Đông Nam (sinh khí); Bắc (phục vị); Đông (thiên y)

Hướng bếp tốt tuổi Tuất

  • Mậu Tuất (1958), Giáp Tuất (1934, 1994): Tây (sinh khí); Tây Nam (diên niên); Đông Bắc (thiên y); Tây Bắc (phục vị)
  • Canh Tuất (1970), Bính Tuất (1946, 2006): Nam (sinh khí); Đông Nam (diên niên); Bắc (thiên y); Đông (phục vị)
  • Nhâm Tuất (1982): Đông (sinh khí); Bắc (diên niên); Đông Nam (thiên y); Nam (phục vị)

Hướng bếp tốt tuổi Hợi

  • Quý Hợi (1983): Tây Nam (sinh khí); Tây (diên niên); Tây Bắc (thiên y); Đông Bắc (phục vị)
  • Đinh Hợi (2007, 1947), Tân Hợi (1971), Ất Hợi (1995), Kỷ Hợi (1959): Đông Bắc (sinh khí); Tây Bắc (diên niên); Tây (thiên y); Tây Nam (phục vị)

 

Với những chia sẻ hữu ích về phong thủy nhà bếp theo tuổi, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được hướng bếp tốt nhất.